LIÊN HỆ GIÁ
Zebra HC100 là máy in tem nhãn mã vạch đặc biệt sử dụng cho các ứng dụng y tế và chăm sóc sức khỏe như dây đeo cổ tay, mã số bệnh nhân giúp công việc quản lý bệnh nhân được đơn giản và hiệu quả hơn. Thiết bị đã được tối ưu hóa để sử dụng rất dễ dàng, chỉ cần bật hộp mực chứa nhãn in để thay thế và ấn lại là xong. Kích thước hộp mực và dây đeo được tiêu chuấn hóa theo các kích thước nhất định và có khả năng không thấm nước, máy sử dụng công nghệ in nhiệt trực tiếp nên mực bám ở tem in rất bền chắc và độ phân giải lên tới 300 DPI sắc nét rất phù hợp với các nhãn tem kích thước nhỏ…
Thông số chung | Model | HC100 |
---|---|---|
Thương hiệu | Zebra | |
Xuất xứ | Hoa Kỳ | |
Vi xử lý | 32 bit RISC processor | |
Bộ nhớ | 8MB Flash, 16MB SDRAM | |
Màn hình | – | |
Giao tiếp | USB 2.0, Serial (RS-232) | |
Kích thước (WxHxD) | 127x178x242mm | |
Trọng lượng | 1,4kg | |
Nguồn điện | 100-240 VAC, 50-60 Hz | |
Nhiệt độ làm việc | 5ºC – 40ºC | |
Độ ẩm làm việc | 20% – 85% | |
Thông số đầu in | Phương thức in | In nhiệt trực tiếp |
Tốc độ in | 102mm/s max | |
Độ phân giải | 300 DPI | |
Chiều rộng đầu in | 30,6mm | |
Chiều dài đầu in | – | |
Cảm biến | – | |
Thông số giấy in | Chất liệu giấy | Decal cảm nhiệt và bán cảm nhiệt |
Kiểu giấy | Roll-fed hoặc fan fold | |
Chiều rộng giấy | 19,5mm/ 25,4mm/ 30,16mm | |
Chiều dài giấy | 558mm | |
Đường kính lõi giấy | – | |
Độ dày giấy | – | |
Thông số mực in | Chất liệu mực | – |
Kiểu mực | – | |
Chiều rộng mực | – | |
Chiều dài mực | – | |
Đường kính lõi mực | – | |
Độ dày mực | – | |
Thông số phần mềm | Hệ điều hành tương thích | Window XP/vista/2008/2012/7/8/8.1 |
Ngôn ngữ máy | ZPL , EPL | |
Phần mềm tương thích | Bartender, Label view, Label maker… | |
Driver/SDK | – | |
Thông số đồ hoạ | Font chữ | Unicode chuẩn |
Mã vạch | Mã vạch 1D và 2D tiêu chuẩn | |
Đồ họa | – | |
Khác | Phụ kiện | – |
Bảo hành | Máy in:12 tháng/đầu in: 6 tháng | |
Chứng nhận/chứng chỉ | Energy Star |
Máy in tem mã vạch Zebra HC100