Máy in mã vạch Sato CG408

LIÊN HỆ GIÁ

Cam kết từ chúng tôi

Máy in Sato CG408 là máy in mã vạch dùng cho văn phòng sử dụng công nghệ in truyền nhiệt của hãng Sato – Nhật Bản. Máy thuộc dòng CG series gồm các model Sato CG208, Sato CG212, Sato CG408, Sato CG412 với sự khác nhau chủ yếu về độ phân giải, phương thức in và tốc độ in. Đặc điểm chung của dòng CG series là máy được thiết kế nhỏ gọn nhằm tối ưu hóa diện tích, máy cũng sử dụng cả phương thức in truyền nhiệt trực tiếp và gián tiếp để khách hàng có nhiều lựa chọn hơn, tốc độ in khác nhau cũng giúp khách hàng có thêm những lựa chọn cho phù hợp với cửa hàng của mình.

Cả 2 model Sato CG408 và Sato CG412 đều có đầu in với kích thước rộng hơn (104mm) so với Sato CG208 và Sato CG212 (56mm), điều đó cho phép máy có thể in các tem nhãn mã vạch với chiều rộng lớn hơn. Riêng Sato CG408 có độ phân giải thấp (203 DPI) nên phù hợp với các đơn vị bán lẻ như: cửa hàng tạp hóa, siêu thị mini, shop thời trang, mỹ phẩm…

Hình ảnh mình họa máy in tem nhãn mã vạch Sato CG408

 

Đặc điểm nổi bật của máy in tem nhãn mã vạch Sato CG408

Nắp máy có chốt mở an toàn, chắc chắn

Thay thế giấy in và mực in nhanh chóng

Đầu in siêu bền và dễ dàng thay thế

  • Máy có kích thước nhỏ gọn rất thuận tiện cho những nơi làm việc có không gian hạn chế
  • Máy có sử dụng chốt mở đóng rất an toàn và chắc chắn
  • Khả năng thay thế giấy in mã vạch và mực in mã vạch cũng rất dễ dàng
  • Đầu in của máy rất bền và cũng dễ dàng thay thế khi bị hỏng

 

Thông số kỹ thuật của máy in tem nhãn mã vạch Sato CG408

Thông số chung Model CG408
Thương hiệu Sato
Xuất xứ Japan (Nhật Bản)
Vi xử lý 32 Bit CPU
Bộ nhớ Flash ROM: 4MB, RAM: 8MB
Bảng điều khiển
Giao tiếp
  • Chuẩn: USB + RS232C model, USB + LAN model
  • Tùy chọn: SDPL hoặc SEPL
Kích thước (WxHxD) 179x238x235mm
Trọng lượng 1.9 Kg (TT) / 1.7 Kg (DT)
Nguồn điện AC Adapter Input voltage: AC100V-240V±10%, Frequency: 50/60Hz, Output voltage: DC19V±5%, 3.68A
Nhiệt độ làm việc 5ºC – 40ºC
Độ ẩm làm việc 30% – 85%
Thông số đầu in Phương thức in In nhiệt trực tiếp và gián tiếp hoặc in nhiệt trực tiếp
Độ phân giải 203 DPI
Tốc độ in 100 mm/s
Chiều rộng đầu in 104mm
Chiều dài đầu in
Cảm biến I-Mark Sensor (Reflection type), Label Gap Sensor (Transmissive type)
Thông số giấy in Chất liệu giấy Decal thường/PVC/Xi bạc
Kiểu giấy Roll and Fanfold
Chiều rộng giấy 12mm to 60mm
Chiều dài giấy
Đường kính lõi giấy
Độ dày giấy 0.06-0.19mm
Thông số mực in Chất liệu mực Wax/Wax – Resin/Resin
Kiểu mực Inside(Face in)/Outside(Face out)
Chiều rộng mực
Chiều dài mực
Đường kính lõi mực
Độ dày mực
Thông số phần mềm Hệ điều hành tương thích
Ngôn ngữ máy SBPL/SZPL
Phần mềm tương thích GoLabel, Bartender, Label view, Label maker…
Driver/SDK
Thông số đồ hoạ Font chữ
Mã vạch
  • 1-D Bar codes: UPC-A/UPC-E, JAN/EAN, CODE39, CODE93, CODE128, GS1-128(UCC/EAN128), CODABAR(NW-7), ITF, Industrial 2of5, Matrix 2of5, BOOKLAND, MSI, POSTNET, GS1 DataBar(RSS) barcode
  • 2-D Bar codes: QR code, MicroQR, PDF417, MicroPDF, MAXI code, GS1 DataMatrix (ECC200)
Đồ họa Các tập tin đồ họa .BMP, .PCX và các file ảnh
Khác Phụ kiện
Bảo hành Máy in:12 tháng/đầu in: 6 tháng
Chứng nhận/chứng chỉ

 

Ứng dụng của máy in tem nhãn mã vạch Sato CG408

Ứng dụng cho xí nghiệp Sản xuất – Kho bãi

Ứng dụng cho lĩnh vực Y tế – Giáo dục

Ứng dụng cho Vận chuyển – Giao nhận

Ứng dụng cho mô hình Bán lẻ – Thương mại

Ứng dụng cho môi trường Du lịch – Giải trí

Ứng dụng cho cơ quan Nhà nước – Chính phủ

Nhận báo giá sản phẩm

Máy in mã vạch Sato CG408