LIÊN HỆ GIÁ
Đây là thành phần rất quan trọng của máy in mã vạch bởi nếu như đầu in bị xước hoặc hỏng hóc thì hầu như chỉ có thay thế chứ không thể sửa chữa được.
Mỗi loại máy in mã vạch lại có các độ phân giải khác nhau do đó các đầu in cho máy in mã vạch để bàn TSC cũng có những độ phân giải khác nhau tương ứng như: 203 DPI, 300 DPI, 400 DPI, 500 DPI, 600 DPI… (thông dụng nhất hiện nay là từ 203 – 300 DPI).
Thông số kỹ thuật của dòng sản phẩm TTP-244 Plus | |
Model máy | TSC |
Độ phân giải | 203 dpi (8 dot/mm) |
Phương thức in | In truyền nhiệt (Thermal Transfer) / In nhiệt trực tiếp (Direct Thermal) |
CPU | 32 Bit |
Sensor | Gap transmissive sensor Black mark reflective sensor Ribbon end sensor |
Tốc độ in: Của các model máy in khác nhau (inch/ giây) | 1.5 IPS ~ 4 IPS |
Chiều dài nhãn in | 2286mm (90″) |
Chiều rộng nhãn in tối đa – khổ in | 104mm (4.09″) |
Kiểu nhãn in (media) | Đường kính cuộn nhãn in tối đa : 127mm (5”) |
Khổ rộng nhãn in: 25.4 mm (1 “) ~ 76.2 mm (3”) | |
Độ dày của nhãn in: 0.06~0.25mm (0.003”-0.01”) | |
Kiểu Ruy băng (Ribbon) | Chiều dài ruy băng: 300 m (984 ft) : Đường kính cuộn ruy băng tối đa 67 mm (2.64”) |
Kiểu ruy băng : Truyền nhiệt (wax, was resin and resin) có khổ rộng từ 30 đến 110 mm (1.18” to 4.33”). Hỗ trợ ruy băng : mực ngoài ink outside. Lõi của cuộn ruy băng 25.4 mm (1”). | |
Nguồn điện tiêu thụ | Input: AC 100-240V Output: DC24V2.5A |
Hỗ trợ in các loại mã vạch thông dụng trên thế giới | Code 39, Code 93, Code 128 (subset A,B,C), UCC 128, UCC/EAN-128 K-Mart, UCC/EAN-128, UPC A / E (add on 2 & 5), I 2 of 5,I 2 of 5 with Shipping Bearer Bars, EAN 8 / 13 (add on 2 & 5), Codebar, Post NET, EAN 128, DUN 14, MaxiCode, HIBC, Plessey, Random weight, Telepen, FIM, China Postal Code, RPS 128, PDF417 & Datamatrix code,(QR code available) |
Kiểu kết nối | Serial, Parallel, USB |
Tốc độ kết nối | Baud rate 4800 ~ 115200, XON/XOFF, DSR/DTR |
Bộ nhớ | Bộ nhớ tiêu chuẩn : 4MB Flash, 8MB SDRAM |
Môi trường vận hành | Nhiệt độ vận hành: 41°F to 104°F (5°C to 40°C); Nhiệt độ lưu kho : -40°F to 140°F (-40°C to 60°C) |
Độ ẩm cho phép | Khi vận hành: 25-85%, không ngưng tụ. Khi lưu kho: 10-90%, không ngưng tụ. |
Tiêu chuẩn chất lượng | CE, FCC Class A, CCC, TUV/Safery |
Kích thước máy in | Chiều dài: 285 mm (11.2″) ; Chiều cao : 171 mm (6.8″); Chiều ngang: 226 mm (8.9″) |
Trọng lượng: 3 kg | |
Phụ kiện | Windows labeling software CD disk Quick start guide External auto switching power supply Power cord Label spindle, fixing tab x2, 1.5″ core adapter x2 Ribbon spindle x2 Ribbon rewind spindle paper core |
Lựa chọn thêm | Keyboard display unit (KU – 007 Plus and KP-200 Plus External Ethernet print server External roll mount, media OD 214mm(8.4″) with 1″ or 3″ core 3″ core label spindle Expansion memory card with SD card slot Long range linear imaging bar code scanner (HCS-200) |
Một số thông số kỹ thuật có thể thay đổi mà không kịp báo trước. |
Tất cả các loại đầu in máy in mã vạch để bàn TSC đều được nhập khẩu và bảo hành chính hãng theo chính sách của nhà sản xuất. Khi mua đầu in quý khách hàng sẽ được giao hàng tận nơi và được thay thế miễn phí, nếu như trong 7 ngày có bất kỳ sự cố nào liên quan đến đầu in chúng tôi sẽ tiến hành đổi mới 100%
Đầu in máy in mã vạch để bàn TSC