
Mặc dù hoàn toàn có thể dùng làm máy in mã vạch nhưng chức năng chính của nó là in nhãn mác lên bao bì sản phẩm. Dùng để in nhãn mác, bao bì sản phẩm với yêu cầu tồn tại được trong các môi trường khắc nghiệt. Các môi trường có hóa chất, dầu mỡ, các dung môi hữu cơ có khả năng tẩy rửa làm mất màu nhãn dán. Đó chính là nhờ công nghệ phủ 1 lớp bảo vệ đặc biệt độc quyền chỉ có trên Brother PT-P950NW.
Thường là các đơn vị sản xuất muốn chủ động trong việc tự in nhãn mác bao bì sản phẩm với đặt thù môi trường hóa chất đó là:
Trên đây chỉ là sơ lược về một số khách hàng phổ biến ứng dụng máy in nhãn mác Brother PT-P950NW trong quá trình sản xuất của họ. Ngoài ra nó còn ứng dụng cho ngành giáo dục, bán lẻ, thời trang… rất đa dạng mục đích đáp ứng với đặc thù nhãn mác chống chịu được các điều kiện đặc biệt.
THÔNG SỐ CHUNG | |
Kích thước | Xấp xỉ 4.65″ (W) × 7.56″ (D) × 5.75″ (H) (118 mm (W) × 192 mm (D) × 146 mm (H)) |
Cân nặng | Xấp xỉ. 3.33 lb (1508 g) (không bao gồm giấy mực, pin và bộ lưu điện) |
TRẠNG THÁI ĐÈN LED |
|
Chỉ báo trạng thái, Chỉ báo pin, Chỉ báo nguồn, Chỉ báo Wi-Fi | |
CÁC NÚT |
|
nút nguồn, Feed & Cut button, nút Wi-Fi | |
THÔNG SỐ IN |
|
Kiểu in | In truyền nhiệt |
Đầu in | 454 dot/360 dpi |
Độ phân giải đầu in | Cơ bản 360 dpi × 360 dpi Chế độ phân giải cao: 360 dpi × 720 dpi *1 Chế độ tốc độ cao: 360 dpi × 180 dpi *1 Chế độ chất lượng cao: 360 dpi × 360 dpi *2 |
Tốc độ in | – Chế độ sử dụng điện lưới: max. 2.36″/sec. (60 mm/sec.) (Chế độ tốc độ cao: max. 3.14″/sec. (80 mm/sec.)) *1 (Chế độ chất lượng cao: max.1.18″/sec. (30 mm/sec.)) *2 – Chế độ sử dụng pin: 0.78″/sec. – 2.36″/sec. (20 mm/sec. – 60 mm/sec.) (Chế độ chất lượng cao: 0.78″/sec. – 1.18″/sec. (20 mm/sec. – 30 mm/sec.)) *2 Tốc độ in thực tế thay đổi tùy theo điều kiện. |
Khổ giấy | ▪ Brother TZe tape cassette : 0.13″ (3.5 mm), 0.23″ (6 mm), 0.35″ (9 mm), 0.47″ (12 mm), 0.70″ (18 mm), 0.94″ (24 mm), 1.4″ (36 mm) widths ▪ Brother FLe label cassette : 0.82″ (21 mm) × 1.77″ (45 mm) ▪ Brother HSe tube cassette : 0.23″ (5.8 mm), 0.34″ (8.8 mm), 0.46″ (11.7 mm), 0.69″ (17.7 mm), 0.93″ (23.6 mm) widths ▪ Brother HGe tape cassette: 0.23″ (6 mm), 0.35″ (9 mm), 0.47″ (12 mm), 0.70″ (18 mm), 0.94″ (24 mm), 1.4″ (36 mm) widths |
Chiều rộng in tối đa | 1.26″ (32.0 mm) |
GIAO DIỆN
|
|
Cổng USB | Version 2.0 Full Speed (Peripheral) |
Wi-Fi | ▪ Wireless Direct: IEEE 802.11n ▪ Ad-Hoc mode: IEEE 802.11b ▪ Infrastructure mode: IEEE 802.11b/g/n ▪ WPS 2.0 |
Kiểu port | RS232C (The serial adapter (optional) is required.) |
USB host | Supports only barcode scanners |
LAN port | 10BASE-T/100BASE-TX |
Bluetooth | The Bluetooth interface (optional) is required.) Bluetooth Ver.2.1+EDR (Class 1) Supported profiles: SPP, OPP |
NGUỒN ĐIỆN
|
|
Adapter | AC adapter (AD9100ESA): 24 V AC 120 V 60 Hz |
Pin (Tùy chọn) | Li-ion Battery (PA-BT-4000LI): 14.4 V |
Tự động tắt nguồn | Li-ion Battery (PA-BT-4000LI): 30 min AC adapter (AD9100ESA): None |
THÔNG SỐ KHÁC
|
|
Dao cắt | Chế độ cắt giấy hoàn toàn tự động |
Nhiệt độ / độ ẩm hoạt động | Khi máy hoạt động: nhiệt độ vào khoảng 50°F (10°C) và 95°F (35°C) / độ ẩm khoảng từ 20% and 80% max. wet bulb temperature: 80.6°F (27°C) |
*1 | Chế độ có độ phân giải cao hoặc chế độ tốc độ cao có thể được sử dụng nếu bộ chuyển đổi AC được kết nối và băng keo TZe với mực đen được lắp đặt. Bạn không thể sử dụng chức năng này cho băng TZe-FX ** 1 |
*2 | Chế độ chất lượng cao có thể được sử dụng nếu cài đặt băng keo TZe với mực đen. Bạn không thể sử dụng chức năng này cho băng TZe-FX ** 1. |
Save
Save
Save
Save
Save
Save
Save
Save
Máy in nhãn mác Brother PT-P950NW