Mực in tem mã vạch là loại mực dạng ruy băng. Mực in mã vạch được cán mỏng trên bề mặt cuộn mực. Chúng được phân chia làm hai loại mực: mực phủ bám mặt ngoài ribbon (FO) và loại mực phủ bám mặt phía trong ribbon (FI).
Mực in mã vạch có nhiều kích thước 110mm x 300m, 110mm x 100m, 110mm x 75m … Các loại mực in này chúng sử dụng các kích thước lõi khác nhau tùy theo yêu cầu của khách hàng. Để có thể phù hợp với thiết kế của các máy in khác nhau, thông thường ribbon độ dài 100m và 75m sẽ sử dụng lõi nhỏ hơn so với ribbon 300m.
Mực in mã vạch sẽ có màu đen là chủ yếu nhưng một số ít người với nhu cầu in ấn khác. Nên mực in mã vạch cũng có một số màu khác như đỏ, trắng, vàng, xanh lá, xanh dương. Trong đó mực in mã vạch vàng là được sử dụng để in tem cho các cửa hàng trang sức, vàng bạc.
Chúng ta có 3 loại chất liệu là wax, wax resin và resin.
- Loại wax cho công việc in ấn thông thường,
- Mực wax resin cho việc chống ẩm và hóa chất dung môi.
- Resin chất liệu cao cấp nhất cho khả năng chống trày xước và độ bền bỉ cao nhất.
Mỗi loại mực mã vạch đều có đặc tính khác nhau, áp dụng vào các từng nhu cầu riêng của khách hàng. Lựa chọn các chất liệu mực phù hợp với chất liệu giấy in mã vạch.
Công Nghệ Mã Vạch là đơn vị chuyên cung cấp mực in mã vạch giá rẻ với chất lượng cao tại Hà Nội. Dưới đây là thông số kỹ thuật và bản giá của một số loại mực in mã vạch.
Ribbon mực in mã vạch Armor resin
Gía bán: liên hệ
Những thông số chính của ribbon mực in mã vạch Armor resin
Tên | Thông số |
Mã hiệu sản phẩm | Armor resin AXR 1 | Armor resin AXR 7+ | Armor resin AXR 8 | Armor resin AXR 9 | Armor AXR 600 | Armor AXR 800 |
Thương hiệu | ARMOR |
Xuất xứ | Pháp |
Quy cách | Dạng cuộn (ribbon) |
Kiểu ribbon | FI-(Face In)/FO-(Face Out) |
Chất liệu | Resin (nhựa) |
Nhiệt độ in | ~80°C |
Màu sắc | Đen |
Kích thước | 110mmx100m, 110mmx300m, 80mmx300m, 80mmx100m… |
Đường kính lõi | – |
Máy in phù hợp | Máy in tem mã vạch công nghiệp sử dụng công nghệ in truyền nhiệt gián tiếp |
Giấy in phù hơp | Các loại tem decal PVC, xi bạc… |
Bảo quản | Để nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh sáng mặt trời chiếu trực tiếp hoặc nơi ẩm mốc… |
Ribbon mực in mã vạch Armor wax
Gía bán: liên hệ
Những thông số chính của ribbon mực in mã vạch Armor wax
Tên | Thông số |
Mã hiệu sản phẩm | Armor wax AWR 1 | Armor wax AWR 8 | Armor wax AWR 470 | Armor wax AWX FH |
Thương hiệu | ARMOR |
Xuất xứ | Pháp |
Quy cách | Dạng cuộn (ribbon) |
Kiểu ribbon | FI-(Face In)/FO-(Face Out) |
Chất liệu | Wax (sáp) |
Nhiệt độ in | ~65°C |
Màu sắc | Đen |
Kích thước | 110mmx100m, 110mmx300m, 80mmx300m, 80mmx100m… |
Đường kính lõi | – |
Máy in phù hợp | Máy in tem mã vạch để bàn sử dụng công nghệ in truyền nhiệt gián tiếp |
Giấy in phù hơp | Các loại tem decal thường |
Bảo quản | Để nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh sáng mặt trời chiếu trực tiếp hoặc nơi ẩm mốc… |
Ribbon mực in mã vạch Armor wax resin
Gía bán: liên hệ
Những thông số chính của ribbon mực in mã vạch Armor wax resin
Tên | Thông số |
Mã hiệu sản phẩm | Armor wax resin APR 6 | Armor wax resin APX FH+ | Armor wax resin APR 600 | Armor wax resin APX 650 |
Thương hiệu | ARMOR |
Xuất xứ | Pháp |
Quy cách | Dạng cuộn (ribbon) |
Kiểu ribbon | FI-(Face In)/FO-(Face Out) |
Chất liệu | Wax – resin (sáp – nhựa) |
Nhiệt độ in | ~90°C |
Màu sắc | Đen, trắng, xanh, đỏ, vàng, cam… |
Kích thước | 110mmx100m, 110mmx300m, 80mmx300m, 80mmx100m… |
Đường kính lõi | – |
Máy in phù hợp | Máy in tem mã vạch để bàn và công nghiệp sử dụng công nghệ in truyền nhiệt gián tiếp |
Giấy in phù hơp | Các loại tem decal thường, PVC, xi bạc… |
Bảo quản | Để nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh sáng mặt trời chiếu trực tiếp hoặc nơi ẩm mốc… |
Ribbon mực in mã vạch Ricoh resin
Gía bán: liên hệ
Những thông số chính của ribbon mực in mã vạch Ricoh resin
Tên | Thông số |
Mã hiệu sản phẩm | Ricoh B110CR | Ricoh B110CX | Ricoh B110C | Ricoh B110CU | Ricoh B120EC |
Thương hiệu | RICOH |
Xuất xứ | Pháp |
Quy cách | Dạng cuộn (ribbon) |
Kiểu ribbon | FI-(Face In)/FO-(Face Out) |
Chất liệu | Resin (nhựa) |
Nhiệt độ in | – |
Màu sắc | Đen |
Kích thước | 110mmx100m, 110mmx300m, 80mmx300m, 80mmx100m… |
Đường kính lõi | – |
Máy in phù hợp | Máy in tem mã vạch công nghiệp sử dụng công nghệ in truyền nhiệt gián tiếp |
Giấy in phù hơp | Các loại tem decal PVC, xi bạc… |
Bảo quản | Để nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh sáng mặt trời chiếu trực tiếp hoặc nơi ẩm mốc… |
Ribbon mực in mã vạch Ricoh wax resin
Gía bán: liên hệ
Những thông số chính của ribbon mực in mã vạch Ricoh wax resin
Tên | Thông số |
Mã hiệu sản phẩm | Ricoh B120CS | Ricoh B110A-X2 | Ricoh B110TI | Ricoh B120E | Ricoh B130EV | Ricoh B130EV |
Thương hiệu | RICOH |
Xuất xứ | Pháp |
Quy cách | Dạng cuộn (ribbon) |
Kiểu ribbon | FI-(Face In)/FO-(Face Out) |
Chất liệu | Wax resin (sáp – nhựa) |
Nhiệt độ in | – |
Màu sắc | Đen, trắng, xanh, đỏ, vàng, cam… |
Kích thước | 110mmx100m, 110mmx300m, 80mmx300m, 80mmx100m… |
Đường kính lõi | – |
Máy in phù hợp | Máy in tem mã vạch để bàn và công nghiệp sử dụng công nghệ in truyền nhiệt gián tiếp |
Giấy in phù hơp | Các loại tem decal thường, PVC, xi bạc… |
Bảo quản | Để nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh sáng mặt trời chiếu trực tiếp hoặc nơi ẩm mốc… |
Ribbon mực in mã vạch Union resin
Gía bán: liên hệ
Những thông số chính của ribbon mực in mã vạch Union resin
Tên | Thông số |
Mã hiệu sản phẩm | Union resin US310 | Union resin US350 | Union resin UH100 | Union resin UD900 |
Thương hiệu | UNION |
Xuất xứ | Hoa Kỳ |
Quy cách | Dạng cuộn (ribbon) |
Kiểu ribbon | FI-(Face In)/FO-(Face Out) |
Chất liệu chính | Resin (nhựa) |
Nhiệt độ in | ~90°C |
Màu sắc | Đen (trắng, nâu, xanh, đỏ, lam…) |
Kích thước | 110mmx100m, 110mmx300m, 80mmx300m, 80mmx100m… (tùy chọn) |
Đường kính lõi | – |
Máy in phù hợp | Máy in tem mã vạch công nghiệp |
Giấy in phù hơp | Tem decal thường, PVC, xi bạc |
Bảo quản | Để nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh sáng mặt trời chiếu trực tiếp hoặc nơi ẩm mốc… |
Ribbon mực in mã vạch Union wax
Gía bán: liên hệ
Những thông số chính của ribbon mực in mã vạch Union wax
Tên | Thông số |
Mã hiệu sản phẩm | Union wax UN250 | Union wax UN260 |
Thương hiệu | UNION |
Xuất xứ | Hoa Kỳ |
Quy cách | Dạng cuộn (ribbon) |
Kiểu ribbon | FI-(Face In)/FO-(Face Out) |
Chất liệu | Wax (sáp) |
Nhiệt độ in | ~70°C |
Màu sắc | Đen (trắng, nâu, xanh, đỏ, lam…) |
Kích thước | 110mmx100m, 110mmx300m, 80mmx300m, 80mmx100m… (tùy chọn) |
Đường kính lõi | – |
Máy in phù hợp | Máy in tem mã vạch để bàn sử dụng công nghệ in truyền nhiệt gián tiếp |
Giấy in phù hơp | Các loại tem decal thường |
Bảo quản | Để nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh sáng mặt trời chiếu trực tiếp hoặc nơi ẩm mốc… |
Ribbon mực in mã vạch Union wax resin
Gía bán: liên hệ
Những thông số chính của ribbon mực in mã vạch Union wax resin
Tên | Thông số |
Mã hiệu sản phẩm | Union wax resin US140 | Union wax resin US150 |
Thương hiệu | UNION |
Xuất xứ | Hoa Kỳ |
Quy cách | Dạng cuộn (ribbon) |
Kiểu ribbon | FI-(Face In)/FO-(Face Out) |
Chất liệu chính | Wax – resin (sáp – nhựa) |
Nhiệt độ in | ~80°C |
Màu sắc | Đen (trắng, nâu, xanh, đỏ, lam…) |
Kích thước | 110mmx100m, 110mmx300m, 80mmx300m, 80mmx100m… (tùy chọn) |
Đường kính lõi | – |
Máy in phù hợp | Máy in tem mã vạch để bàn và công nghiệp |
Giấy in phù hơp | Tem decal thường, PVC, xi bạc |
Bảo quản | Để nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh sáng mặt trời chiếu trực tiếp hoặc nơi ẩm mốc… |
Đơn giá mực in mã vạch phụ thuộc vào số lượng, kích thước của khách hàng để được báo giá chi tiết và đầy đủ xin quý khách gửi yêu cầu tới gmail: admin@congnghemavach.com.vn hoặc gọi trực tiếp số hotline: 0968 09 9139.
Để biết thêm chi tiết về các sản phẩm khác: giấy in mã vạch, máy in mã vạch, máy đọc mã vạch, đầu in mã vạch chất lượng cao quý khách hàng vui lòng liên hệ hotline: 091 747 8083 để được tư vấn và hỗ trợ đầy đủ nhất.